A.
CHỨNG NHẬN HỢP QUY GẠCH – MR TƯỞNG
0905 849 007
Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát nằm trong danh mục sản phẩm vlxd phải
chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng theo quy định tại phần 2 QCVN 16:2014/BXD.
Theo quy định tại Phần 2 QCVN 16:2014/BXD nêu rõ nhóm sản phẩm gạch,
đá ốp lát khi lưu
thông trên thị trường phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp
quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn
trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.
Quy định kỹ thuật để các sản phẩm thuộc nhóm
nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát được chứng nhận hợp quy.
Các sản phẩm gạch, đá ốp lát của các tổ chức,
cá nhân sản xuất, nhập khẩu phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải
thỏa mãn mức yêu cầu quy định sau :
TT
|
Tên sản phẩm
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mức yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
Quy cách mẫu
|
1
|
Gạch gốm ốp lát ép
bán khô (a)
|
1. Sai lệch kích
thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
|
TCVN 7745: 2007
|
TCVN 6415-2: 2005
|
10 viên gạch nguyên
|
2. Độ hút nước
|
Theo Bảng 7 của TCVN
7745: 2007
|
TCVN 6415-3: 2005
|
|||
3. Độ bền uốn
|
TCVN 6415-4: 2005
|
||||
4. Độ chịu mài mòn:
– Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) |
TCVN 6415-6: 2005
|
||||
– Độ chịu mài mòn bề
mặt (đối với gạch phủ men)
|
TCVN 6415-7: 2005
|
||||
5. Hệ số giãn nở
nhiệt dài
|
TCVN 6415-8: 2005
|
||||
6. Hệ số giãn nở ẩm
|
TCVN 6415-10: 2005
|
||||
2
|
Gạch gốm ốp lát đùn
dẻo (a)
|
1. Sai lệch kích
thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
|
Theo Bảng 2 của TCVN
7483: 2005
|
TCVN 6415-2: 2005
|
10 viên gạch nguyên
|
2. Độ hút nước
|
Theo Bảng 3 của TCVN
7483: 2005
|
TCVN 6415-3: 2005
|
|||
3. Độ bền uốn
|
TCVN 6415-4: 2005
|
||||
4. Độ chịu mài mòn:
– Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) |
TCVN 6415-6: 2005
|
||||
– Độ chịu mài mòn bề
mặt men (đối với gạch phủ men)
|
TCVN 6415-7: 2005
|
||||
5. Hệ số giãn nở
nhiệt dài
|
TCVN 6415-8: 2005
|
||||
6. Hệ số giãn nở ẩm
|
TCVN 6415-10: 2005
|
||||
3
|
Gạch gốm ốp lát –
Gạch ngoại thất Mosaic
|
1. Độ hút nước
|
Theo Bảng 3 của TCVN
8495-1: 2010
|
TCVN 6415-3: 2005
|
15 viên gạch nguyên
|
2. Độ bền rạn men
|
TCVN 6415-11: 2005
|
||||
3. Độ bền sốc nhiệt
|
TCVN 6415-9: 2005
|
||||
4. Hệ số giãn nở
nhiệt dài
|
TCVN 6415-8: 2005
|
||||
4
|
Gạch terrazzo
|
1. Độ chịu mài mòn
|
Theo Bảng 4&5
của TCVN 7744: 2013
|
TCVN 7744: 2013
|
08 viên gạch nguyên
|
2. Độ bền uốn
|
TCVN 6355-2: 1998
|
||||
5
|
Đá ốp lát nhân tạo
trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
|
1. Độ bền uốn, MPa,
không nhỏ hơn
|
40
|
TCVN 6415-4: 2005
|
5 mẫu kích thước
(100×200) mm
|
2. Độ chịu mài mòn sâu,
mm3, không lớn hơn
|
175
|
TCVN 6415-6: 2005
|
5 mẫu kích thước
(100×100) mm
|
||
3. Độ cứng vạch bề
mặt, tính theo thang Mohs, không nhỏ hơn
|
6
|
TCVN 6415-18: 2005
|
|||
6
|
Đá ốp lát tự nhiên
|
1. Độ bền uốn
|
Theo Bảng 3 của TCVN
4732: 2007
|
TCVN 6415-4: 2005
|
5 mẫu kích thước
(100×200) mm
|
2. Độ chịu mài mòn
|
TCVN 4732: 2007
|
||||
(a)
Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với
sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định cụ thể về quy
cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNGTHÉP THÔNG TƯ
58
– Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2. – Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2. – Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 06 chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6; số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên. |
Trích từ bảng quy định yêu cầu kỹ thuật đối
với hợp quy sản phẩm gạch, đá ốp lát trong QCVN 16:2014/BXD (
Bảng trên đã bao gồm phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật
của
các sản phẩm trong nhóm ).
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN THÊM QUÝ DOANH NGHIỆP VUI LÒNG LIÊN HỆ
Tưởng - 0905 849 007 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN THÊM
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét